1. Chức năng

Phần hành này giúp bạn nhập hóa đơn ghi nhận doanh thu bán hàng, đồng thời xuất hàng cho khách hàng (nhập hóa đơn kiêm xuất kho)

In phiếu xuất kho, phát hành hóa đơn cho khách hàng.

 

      1. Màn hình nhập liệu


  1. Thao tác chung

Bạn xem lại các thao tác chung ở Nội dung 2.5 – Chương 2


  1. Ý nghĩa các trường nhập liệu


Các trường nhập liệu

Chức năng, ý nghĩa

Thông tin chung chứng từ

Ngày chứng từ

Ngày lập hóa đơn kiêm ngày xuất kho

Số chứng từ

Số phiếu xuất, tự hiện số kế tiếp theo Tháng/Quý/Năm đã chọn

Số hóa đơn

Số hóa đơn, tự hiện số kế tiếp (nếu tích hợp HĐĐT thì phát hành xong sẽ tự hiện theo số kế tiếp trên hệ thống)

Đơn vị tiền tệ

Mặc đnh VNĐ, nếu chọn ngoại tệ hiện thêm cột Ngoại tệ, Tỷ giá

Tài khoản

131 (đưa tr vào ô này để chọn danh mục đi tượng khách hàng)

Họ tên

Tự hiện sau khi chọn khách hàng

Đơn v

Tự hiện sau khi chọn khách hàng

Địa chỉ

Tự hiện sau khi chọn khách hàng

Hạn thanh toán

Chọn hạn thanh toán (tự hiện nếu KH đã được gán hạn thanh toán)

Mã số thuế

Tự hiện sau khi chọn khách hàng

PP tính thuế

Chọn phương pháp tính thuế: Chưa thuế; Không thuế; Đã có thuế

Hình thức thanh toán

Chọn hình thức thanh toán

TK ngân hàng

Chọn tài khoản ngân hàng của khách hàng

Lý do

Nhập lý do diễn giải theo chứng từ (hoặc tự hiện theo nội dung của dòng đầu tiên)

Nội dung hạch toán chi tiết

Nút chọn […] nội dung định khoản

Nhấn nút chọn nội dung định khoản ở cột đầu để chọn TK hạch toán > danh mục đi tượng mặt hàng > Kho hàng

TK

1561;1551 (Tự hiện sau khi đã chọn nội dung định khoản)

Mã hiệu

Tự hiện sau khi đã chọn mặt hàng

Nội dung

Tự hiện sau khi đã chọn mặt hàng

ĐVT

Tự hiện sau khi đã chọn mặt hàng

Kho

Tự hiện sau khi đã chọn mặt hàng

Số lượng

Nhập số lượng xuất

Giá bán

Nhập đơn giá bán

TLCK

Nhập tỷ lệ chiết khấu (nếu có)

TL thuế

Nhập tỷ lệ thuế (tự hiện nếu trong hệ thống để mặc định hoặc tỷ lệ thuế theo mặt hàng)

Tiền hàng

Tự hiện (= số lượng x giá bán)

Tiền chiết khấu

Tự hiện (= tiền hàng x TLCK)

Tiền thuế

Tự hiện (= (tiền hàng – tiền chiết khấu) x TL thuế)

NVBH

Gõ search nhân viên bán hàng

Giá vốn

Tự hiện (Nếu cuối kỳ tính giá vốn bình quân thì tự động update)

Tiền vốn

Tự hiện (= số lượng x giá vốn)


      1. Một số gợi ý có liên quan
  1. Thao tác chọn đúng đi tượng công nợ

Khi đang nhập phiếu mới bạn có thể dùng phím Enter đ đi qua ln lượt các ô nhập liệu, trong đó bắt buộc đi trỏ vào ô Tài khoản 131 để chọn đúng đi tượng công nợ.

Trường hợp Sửa đổi > chọn lại thì vẫn đưa trỏ vào ô Tài khoản 131 để chọn lại.

  1. Nội dung định khoản nghiệp vụ

Định khoản mặc định của phần hành:

Xuất bán hàng hóa:        N6321/C1561; N131/C5111,33311; N52111/C131

Xuất bán thành phẩm:        N6322/C1551; N131/C5112,33311; N52112/C131

Trường hợp muốn thêm/sửa đổi tài khoản hạch toán và các tùy chọn hiển thị khác bạn xem lại phần Xây dựng phần hành nhập liệu ở Nội dung 3.1.2 – Chương 3


  1. Lập chứng từ liên kết hóa đơn bán hàng

Sau khi đã lập hóa đơn bán hàng bạn nhấn chức năng lập chứng từ liên kết trên thanh công cụ để VIETSUN giúp bạn lập chứng từ theo hóa đơn bán hàng một cách nhanh nhất.

Công cụ chức năng

Chức năng, ý nghĩa

Thu tiền

Giúp bạn thu tiền khách hàng theo hóa đơn bán hàng

Nhập hàng

Giúp bạn lập phiếu nhập hàng theo hóa đơn bán hàng


Bạn có thể xem Lập chứng từ liên kết ở Nội dung 2.5.3 – Chương 2












Created with the Personal Edition of HelpNDoc: Free Qt Help documentation generator